Xe tải Jac N900 plus E5 9 tấn
Lượt xem: 15
Xe tải Jac N900 Plus E5 9 tấn thùng mui bạt 2025 sỡ hữu nhiều cải tiến so vời đời trước như: Cabin đứng chữ A có mui lướt gió, động cơ Cummins mạnh mẽ bền bỉ, hệ thống phanh trang bị ABS. Với thiết kế nội thất có hiện đại tiện nghi và có giường nằm, ngoại thất cao cấp bắt mắt người nhìn. Jac N900 Plus đang là dòng xe được nhiều khách hàng quan tâm.
Hotline: 0989 613 614
Đánh giá nội thất Jac N900 Plus 9 tấn thùng mui bạt
Với cabin kiểu chữ A tạo nên cho không gian bên trong xe jac n900 plus 9 tấn thùng mui bạt rộng rãi, thoải mái. Với 3 chỗ ngồi rộng rãi, ghế dành cho tài xế chính vẫn cách 50cm với ghế phụ lái. Bác tài có thể thoải mái mà k sợ ảnh hưởng gì. Cabin kép có giờng phí sau với chiều dài gần 2m đảm bảo có thể nghỉ ngơi thoải mái nhất
Vô lăng 4 chấu gật gù có trợ lực hỗ trợ tài xế đánh lái dễ dàng. Trên vô lăng tích hợp hệ thống kiểm soát hàh trình Cruise control, đây là hệ thống giúp tài xế có thể duy trì tốc độ không đổi. Hệ thống phù hợp cho những đoạn đường trường hoặc cao tốc với 48km/h là vận tốc tối thiểu.
Hotline: 0989 613 614
Ngoài ra, Jac n900 E5 plus 9 tấn thùng mui bạt đươc trang bị đầy đủ các tính năng cơ bản như: Máy lạnh làm mát nhanh, usb, radio, fm, đồng hồ taplo, kính chỉnh điện, khoá điện,hộc chứa đồ,.. Giúp bác tài thoải mái di chuyển trong mọi hành trình.
Xe tải Jac N900 Plus sở hữu cabin đứng kiểu chữ A có mui thiết kế cấu trúc hai lớp trước, mở rộng vùng bảo vệ, đảm bảo an toàn cho tài xế trước những rủi ro. Đèn xinhan được lắp thêm 2 bên bữa giúp người xung quanh dễ dàng quan sát khi xe chuyển hướng.
Hotline: 0989 613 614
Xe tải Jac N900 Plus đã được kiểm tra chứng nghiệm trên thực tế, kết quả cho thấy cabin đạt tiêu chuản an toàn Châu Âu khách hàng có thể yên tâm sử dụng.
Động cơ trên xe Jac 9 tấn thùng mui bạt sử dụng động cơ Diesel Cummins ISF3.8s4R168 4 ký, 4 xi lanh thẳng hàng với kỹ thuật tiên tiến sử dụng tăng áp hiệu xuất cao, động lực mạnh. Hệ thống phun nhiên liệu mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu. Thông số cơ bản như sau
– Hệ thống xử lý khí thải: Bộ tuần hoàn khí xả (ERG) + bộ xử lý xúc tác
– Dung tích xi lanh: 3760cc
– Đường kính x hành trình piston: 102 x 115mm
– Công suất cực đại/ tốc độ quay: 125kw/2600 vòng/phút
– Mô men xoắn/ tốc độ quay: 600kw/1300-1700 vòng/phút
Hệ thống phanh chính gồm: Phanh tang trống khí nén 2 dòng, chống bó phanh cứng ABS điều khiển bằng van. Ngoài ra, hệ thống phanh phụ dùng phanh khí xả động cơ, phanh đỗ khí nén và lò xo tích năng lên các trục sau.
Hotline: 0989 613 614
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (D x R x C): | 9.235 x 2.420 x 3.460MM |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): | 7.000 x 2.260 x 750/2.150MM |
Vết bánh trước/sau: | 1.920/1.800mm |
Chiều dài cơ sở: | 5.700mm |
Khoảng sáng gầm xe: | 250mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
Khối lương bản thân: | 5.580kg |
Tải trọng: | 9.000kg |
Khối lượng toàn bộ: | 14.775kg |
Số chỗ ngồi: | 3 người |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ: | ISF3.8s4R168 |
Loại động cơ: | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh: | 3.760cm3 |
Đường kính x hành trình piston: | 102 x 115mm |
Công suất cực đại/tốc độ quay: | 125kw/2.600 vòng/ phút |
Mô men xoắn/tốc độ quay: | 600Nm/1.300 – 1.700/ vòng/ phút |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp: | Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số: | Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái | Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Phanh tang chống, khí nén, 2 dòng |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước: | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau: | Phụ thuộc, nhíp lá |
Hệ thống lốp Trước/sau: | 8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc: | 25,5 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: | 10,65 |
Tốc độ tối đa: | 77,5 |
Dung tích nhiên liệu: | 210 |